A ban trang trí Rinorea decora - họ Hoa Tím Violaceae - bộ Sơ ry Malpighiales
Bướm bạc biên hòa Mussaenda hoaensis - họ Thiến Thảo Rubiaceae - phân họ Trang Ixoroideae - bộ Long Đởm Gentianales
🌺 Tên tiếng Việt: Bướm bạc biên hòa
🌺 Phân bố gốc: Việt Nam
Bích trai lông Cyanotis ciliata - họ Thài Lài Commelinaceae - bộ Thài Lài Commelinales - nhánh Thài lài commelinids
🐍 Đồng nghĩa: Belosynapsis ciliata, Tradescantia ciliata, ...
🐍 Tên tiếng Việt: Bê trai lông, Giả tử vạn niên thanh, Thài lài chuông
🐍 Tên tiếng Trung: 假紫万年青 - Giả Tử Vạn Niên Thanh
🐍 Phân bố gốc: Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Lào, Malaysia, New Guinea, Philippines, Thái Lan, Việt Nam ...
🐍 Công dụng: chưa biết
An điền ít cụm hoa Debia oligocephala - phân họ Thiến Thảo Rubioideae - họ Thiến Thảo Rubiaceae - bộ Long Đởm Gentianales
🐓 Đồng nghĩa: Hedyotis oligocephala, Oldenlandia oligocephala
🐓 Tên tiếng Việt: An điền ít cụm hoa
🐓 Phân bố gốc: Thái Lan, Việt Nam
Vên vên Anisoptera costata - họ Dầu Dipterocarpaceae - bộ Cẩm Quỳ Malvales
🕊 Đồng nghĩa: Anisoptera oblonga, Anisoptera cochinchinensis, ...
🕊 Tên tiếng Việt: Vên vên; Vên vên nhẵn; Vên vên trắng; Vên vên xanh
🕊 Tên tiếng Trung: 中脉异翅香 - Trung Mạch Dị Sí Hương
🕊 Tên tiếng Mã Lai: Mersawa kesat
🕊 Phân bố gốc: Borneo, Campuchia, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Philippines, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam
🕊 Giá trị: Loại cây cho gỗ đóng tàu thuyền tốt nhất của Việt Nam. Gỗ Vên vên cũng dùng đóng đồ đạc, ván sàn hoặc chế biến gỗ dán, gỗ lạng
Nhụy thập thon Staurogyne lanceolata - phân họ Vạn nhân đả Nelsonioideae - họ Ô Rô Acanthaceae - bộ Hoa Môi Lamiales
🌿 Đồng nghĩa: Adenosma lanceolata
🌿 Phân bố gốc: Đảo Andaman, Bangladesh, Campuchia, Lào, Malaya, Myanmar, Đảo Nicobar, Việt Nam
Staurogyne,Acanthaceae
Kiền tím Campestigma purpurea - họ La Bố Ma (Trúc Đào) Apocynaceae - phân họ Bông Tai (Thiên Lý) Asclepiadoideae - bộ Long Đởm Gentianales
🐟 Phân bố gốc: Lào, Việt Nam
🐟🐟🐟 Sách đỏ Việt Nam
Mạng tháp Heliacria maritima - họ Hoa Môi Lamiaceae - bộ Hoa Môi Lamiales
🌞 Tên cũ: Hymenopyramis sp.
🌞 Phân bố gốc: Thái Lan, Việt Nam - Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, ...
Heliacria,Hymenopyramis,Lamiaceae
Hồng vĩ tròn Pogostemon globulosus - họ Hoa Môi Lamiaceae - bộ Hoa Môi Lamiales
🍀 Đồng nghĩa: Dysophylla globulosa;
🍀 Tên tiếng Việt: Tu hùng hình cầu; Hồng vĩ tròn
🍀 Phân bố gốc: Thái Lan, Việt Nam - Bến Tre, BR-VT
Pogostemon,Lamiaceae,Lamiales, thủy sinh
Gòn hoa trắng Bombax anceps - phân họ Gạo Bombacoideae - họ Cẩm Quỳ Malvaceae - bộ Cẩm Quỳ Malvales
❄ Đồng nghĩa: Bombax cambodiense, Bombax kerrii
❄ Tên tiếng Việt: Gòn ta trăng trắng; Gòn hoa trắng; Pơ lăng hoa trắng, Gạo hai mặt, ...
❄ Tên tiếng Thái: งิ้วป่า
❄ Phân bố gốc: Campuchia, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam
❄ Công dụng: lá có tính hàn, giã thành thuốc đắp trị vết bầm tím, xay nhuyễn, hòa với nước, dùng chữa viêm amiđan.
Dó mười nhị Linostoma decandrum - họ Trầm Thymelaeaceae - bộ Cẩm Quỳ Malvales
🌼 Đồng nghĩa: Nectandra decandra
🌼 Tên tiếng Việt: Dó mười nhị; Dó mười tiểu nhụy
🌼Phân bố gốc: Ấn Độ, Bangladesh, Campuchia, Lào, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam
🌼 Công dụng: vỏ thân làm thuốc cá